Chúng tôi nhận thấy bạn hiện đang truy cập trang web của Vương quốc Anh. Thay vào đó, bạn có muốn truy cập trang web chính của chúng tôi không?

Khách

Mã Sản Phẩm: SA2000BM8/xxxx-BK

  • S
  • A
  • 2
  • 0
  • 0
  • 0
  • B
  • M8
  • /
  • XXXX
  • BK
S = SSD
  • S - SSD
A = Dòng
  • A - Dòng A
  • E - Dòng E
  • HF - HyperX Fury
  • HFR - HyperX Fury RGB
  • HPM - HyperX M.2
  • HS - HyperX Savage
  • HSX - HyperX Savage External
  • H/HX - HyperX
  • KC - Dòng KC
  • M - Dòng M
  • MC - Micro SATA
  • MS - Mini SATA
  • M2 - M.2
  • Q - Dòng Q
  • S - Dòng S
  • V - Dòng V
  • VP - Dòng V+
  • UV - Dòng UV
2 = Phiên bản
  • 1 - 1
  • 2 - 2
  • 3 - 3
  • 4 - 4
  • 5 - 5
  • 6 - 6
0 = Kiểu mẫu
  • 0 - Thay đổi phiên bản
  • 5 - Bản phát hành thứ nhất
0 = Giao tiếp
  • S1 - SATA 1
  • S2 - SATA 2
  • S3 - SATA 3
  • 0 - NVMe
  • ‘trống’ – SATA 3
0 = không
B = Gói
  • B - Giá 3.5” với đinh ốc, cáp USB, bộ chuyển đổi/bộ giãn cách, phần mềm
  • H - Bộ chuyển đổi M.2 nửa chiều cao, nửa chiều dài
M8 = Kích cỡ
  • ‘trống’ – 2.5”
  • M8 - M.2 22mm X 80mm
  • MS - mSATA 30mm X 51mm
  • M8S - M.2 22x80mm một bên
  • M8D - M.2 22x80mm hai bên
  • ‘Vỏ case có độ dày 7’- 7,0mm
xxxx = Dung lượng
  • xxxG
BK = Đa gói
  • BK - Gói số lượng lớn

Doanh nghiệp

Mã Sản Phẩm: SEDC1000BM8/xxxx-BK

  • S
  • EDC
  • 1
  • 0
  • 0
  • 0
  • B
  • M8
  • /
  • XXXX
  • BK
S = SSD
  • S - SSD
EDC = Dòng
  • EDC - Trung tâm dữ liệu doanh nghiệp
1 = Phiên bản
  • 1 - 1
  • 2 - 2
  • 3 - 3
  • 4 - 4
  • 5 - 5
  • 6 - 6
0 = Kiểu mẫu
  • 0 - Thay đổi phiên bản
  • 5 - Bản phát hành thứ nhất
0 = Giao tiếp
  • 0 - NVMe
  • S3 – SATA 3
  • ‘trống’ – SATA 3
0 = không
B = Cách sử dụng
  • M - Công việc đọc/ghi hỗn hợp
  • B - Khởi động
  • R - Công việc đọc nhiều
M8 = Kích cỡ
  • ‘trống’ – 2.5”
  • M8 - M.2 22mm X 80mm
  • MS - mSATA 30mm X 51mm
  • M8S - M.2 22x80mm một bên
  • M8D - M.2 22x80mm hai bên
  • ‘Vỏ case có độ dày 7’- 7,0mm
xxxx = Dung lượng
  • xxxG
BK = Đa gói
  • BK - Gói số lượng lớn