Intel - M50CYP1UR / M50CYP2UR Server

configurator results memory

  • tiêu chuẩn

    0 GB (Removable)

  • Tối đa

    12 TB RDIMMs

    12 TB LRDIMMs

  • CPU 1:

  • CPU 2:

  • Thông số Bus

    USB 2.0/3.x Type-A

    PCI Express

    SSD - SATA 2.5-inch 9.5mm

    SSD - SATA 3.5-inch

    SSD - U.2 NVMe

    PCIe 4.0

    SSD M.2 NVME 2280 (Heat Sink)

  • 16 Socket(s) per CPU

    32 Socket(s) using two CPUs

  • Intel Xeon 3rd Gen Scalable Intel C62xA Series

Coyote Pass; M50CYP1UR204; M50CYP1UR212; M50CYP2SB1U; M50CYP2SBSTD; M50CYP2UR208; M50CYP2UR312

Lưu ý cấu hình quan trọng

  • MODULES MUST BE INSTALLED IN IDENTICAL GROUPS OF EIGHT to achieve eight Channel bandwidth.
  • Faster memory will clock down to run at optimal speed depending on processor model installed.
  • Registered RDIMM and Load Reduced LRDIMM memory modules CANNOT be mixed within the same system.
  • Mixing x4 and x8 modules is allowed, however not within the same bank.

Nâng cấp tương thích cho hệ thống của bạn

Kingston FURY Renegade có Bộ tản nhiệt (SFYRSK/xxxG, SFYRDK/xxxG) sẽ lắp vừa hầu hết các dàn máy có thể chứa linh kiện kích thước này (~80mm x 23.67mm x 10.5mm). Những thiết bị này bao gồm nhiều loại bo mạch chủ, máy tính để bàn, máy tính chơi game và PlayStation 5. Để chắc chắn sản phẩm được lắp đặt phù hợp, hãy xem hướng dẫn hỗ trợ của nhà sản xuất hệ thống hoặc liên hệ bộ phận Hỗ trợ kỹ thuật của Kingston.
Lưu ý: Một số hệ thống kích cỡ nhỏ như Intel® NUC không thể lắp vừa chiều cao của bộ tản nhiệt. Trong những trường hợp này, bạn nên lắp FURY Renegade mà không dùng bộ tản nhiệt (SFYRS/xxxG, SFYRD/xxxG).