Nhanh hơn 10 lần so với ổ cứng truyền thống{{Footnote.N56784}}
Với tốc độ đọc/ghi nhanh kinh ngạc, ổ SSD A400 không chỉ giúp nâng cao hiệu năng mà còn tăng sức sống cho những hệ thống cũ của bạn.
Ổ cứng thể rắn A400 của Kingston giúp hệ máy của bạn tăng đáng kể khả năng phản ứng nhanh nhạy, nhờ tốc độ khởi động, tải và truyền nhanh đến mức khó tin so với ổ cứng cơ học. Được hỗ trợ bởi thế hệ bộ điều khiển mới nhất cho tốc độ đọc và ghi lên đến 500MB/giây và 450MB/giây{{Footnote.N56784}}, ổ SSD này nhanh hơn 10 lần so với một ổ cứng truyền thống{{Footnote.N56784}} mang lại hiệu năng cao hơn, khả năng đa nhiệm siêu mượt và tốc độ lớn hơn cho toàn bộ hệ thống.
Được chế tạo từ bộ nhớ Flash nên A400 đáng tin cậy và bền hơn so với ổ cứng thường. Loại ổ này không có bộ phận chuyển động nên ít có nguy cơ bị hỏng hóc hơn so với ổ cứng cơ học. Ổ cũng mát hơn và êm hơn, ngoài ra, khả năng chống sốc và chống rung cũng khiến ổ trở nên lý tưởng cho máy tính xách tay và các thiết bị điện toán di động.
A400 có nhiều mức dung lượng khác nhau, tối đa là 960 GB{{Footnote.N37130}} để mang đến cho bạn không gian lưu trữ cần thiết cho các ứng dụng, video, ảnh và các tài liệu quan trọng khác. Để chứa tất cả các tập tin, bạn có thể dùng một ổ lớn hơn để thay thế ổ cứng thông thường hoặc một ổ SSD nhỏ.
Ổ SSD này được thiết kế để sử dụng cho máy tính để bàn cùng máy tính xách tay và không dành cho các môi trường máy chủ.
Với tốc độ đọc/ghi nhanh kinh ngạc, ổ SSD A400 không chỉ giúp nâng cao hiệu năng mà còn tăng sức sống cho những hệ thống cũ của bạn.
A400 với khả năng chống va đập và rung động sẽ là một giải pháp tin cậy bền bỉ khi sử dụng cho máy tính xách tay và các thiết bị điện toán di động khác.
A400 có dung lượng lên đến 960GB{{Footnote.N37130}} phù hợp với nhu cầu của bất kỳ ai.
A400 có kích thước 2,5 "7mm để phù hợp với một loạt các hệ thống. Đó là lý tưởng cho máy tính xách tay mỏng và nhẹ với không gian hạn chế.
Kích cỡ | 2,5" |
Giao tiếp | SATA Phiên bản 3.0 (6Gb/giây) – với khả năng tương thích ngược với SATA Phiên bản 2.0 (3Gb/giây) |
Dung lượng{{Footnote.N37130}} | 240GB, 480GB, 960GB |
NAND | 3D |
Hiệu năng cơ sở{{Footnote.N56784}} | Truyền dữ liệu (ATTO) 240GB – lên đến 500MB/giây đọc và 350MB/giây ghi 480GB – lên đến 500MB/giây đọc và 450MB/giây ghi 960GB – lên đến 500MB/giây đọc và 450MB/giây ghi |
Tiêu thụ điện năng | 0,195W Nghỉ / 0,279W trung bình / 0,642W (tối đa) Đọc / 1,535W (đọc) Ghi |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C~85°C |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C~70°C |
Kích thước | 100,0mm x 69,9mm x 7,0mm (2,5”) |
Trọng lượng | 41g (240-480GB – 2,5”) 41,9g (960GB – 2,5”) |
Độ rung hoạt động | 2,17G Tối đa (7–800Hz) |
Độ rung không hoạt động | 20G Tối đa (10–2000Hz) |
Tuổi thọ | 2 triệu giờ MTBF |
Bảo hành/hỗ trợ{{Footnote.N47046}} | Bảo hành giới hạn 3 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí |
Tổng số byte được ghi (TBW){{Footnote.N37133}} | 240GB: 80TB 480GB: 160TB 960GB: 300TB |