PCI
USB 2.0/3.x Type-A
PCI Express
SSD - SATA 2.5-inch 9.5mm
USB 2.0/3.x Type-C
SSD - M.2 SATA
SSD - U.2 NVMe
SSD - M.2 PCIe
SSD M.2 NVME 2242 (double-sided)
SSD M.2 NVME 2260 (double-sided)
SSD M.2 NVME 22110 (double-sided)
SSD M.2 NVME 2280 (Heat Sink)
4 Socket(s)
Intel Celeron 6th/7th Gen Intel H170
Intel Core i3 6th/7th Gen Intel H170
Intel Core i5 6th/7th Gen Intel H170
Intel Core i7 6th/7th Gen Intel H170
Intel Pentium 6th/7th Gen Intel H170
DDR4 2666MT/s Non-ECC Unbuffered DIMM CL19 2RX8 1.2V 288-pin 8Gbit
DDR4 2666MT/s Non-ECC Unbuffered DIMM CL19 1RX16 1.2V 288-pin 8Gbit
DDR4 2666MT/s Non-ECC Unbuffered VLP DIMM CL19 1RX16 1.2V 288-pin 8Gbit
DDR4 2666MT/s Non-ECC Unbuffered DIMM CL19 1RX8 1.2V 288-pin 8Gbit
DDR4 2666MT/s Non-ECC Unbuffered VLP DIMM CL19 1RX8 1.2V 288-pin 8Gbit
Kingston FURY Renegade có Bộ tản nhiệt (SFYRSK/xxxG, SFYRDK/xxxG) sẽ lắp vừa hầu hết các dàn máy có thể chứa linh kiện kích thước này (~80mm x 23.67mm x 10.5mm). Những thiết bị này bao gồm nhiều loại bo mạch chủ, máy tính để bàn, máy tính chơi game và PlayStation 5. Để chắc chắn sản phẩm được lắp đặt phù hợp, hãy xem hướng dẫn hỗ trợ của nhà sản xuất hệ thống hoặc liên hệ bộ phận Hỗ trợ kỹ thuật của Kingston. Lưu ý: Một số hệ thống kích cỡ nhỏ như Intel® NUC không thể lắp vừa chiều cao của bộ tản nhiệt. Trong những trường hợp này, bạn nên lắp FURY Renegade mà không dùng bộ tản nhiệt (SFYRS/xxxG, SFYRD/xxxG).