ASUS - PRIME B760M-A AX

configurator results memory

  • tiêu chuẩn

    0 GB (Removable)

  • Tối đa

    192 GB

  • Thông số Bus

    USB 2.0/3.x Type-A

    SSD - SATA 2.5-inch 9.5mm

    PCIe 4.0

    SSD M.2 NVME 2242 (double-sided)

    SSD M.2 NVME 2260 (double-sided)

    SSD M.2 NVME 2280 (Heat Sink)

  • 4 Socket(s)

  • Intel Core i3 12th/13th/14th Gen Intel B760

    Intel Core i5 12th/13th/14th Gen Intel B760

    Intel Core i7 12th/13th/14th Gen Intel B760

    Intel Core i9 12th/13th/14th Gen Intel B760

Lưu ý cấu hình quan trọng

  • MODULES MUST BE ORDERED AND INSTALLED IN IDENTICAL PAIRS OR KITS for Dual Channel mode.
  • Memory will clock down to run at optimal speed depending number of modules and types installed per channel. Refer to motherboard manual and QVL for supported memory configurations and speeds.
  • If 4GB is installed, the recognized memory may be reduced to 3.5GB or less (depending on system configuration and memory allocation). Maximum configurations require a 64-bit operating system.

Nâng cấp tương thích cho hệ thống của bạn

Kingston FURY Renegade có Bộ tản nhiệt (SFYRSK/xxxG, SFYRDK/xxxG) sẽ lắp vừa hầu hết các dàn máy có thể chứa linh kiện kích thước này (~80mm x 23.67mm x 10.5mm). Những thiết bị này bao gồm nhiều loại bo mạch chủ, máy tính để bàn, máy tính chơi game và PlayStation 5. Để chắc chắn sản phẩm được lắp đặt phù hợp, hãy xem hướng dẫn hỗ trợ của nhà sản xuất hệ thống hoặc liên hệ bộ phận Hỗ trợ kỹ thuật của Kingston.
Lưu ý: Một số hệ thống kích cỡ nhỏ như Intel® NUC không thể lắp vừa chiều cao của bộ tản nhiệt. Trong những trường hợp này, bạn nên lắp FURY Renegade mà không dùng bộ tản nhiệt (SFYRS/xxxG, SFYRD/xxxG).