Thiết kế dành cho môi trường trung tâm dữ liệu
Được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu tăng cao của các ứng dụng RAID Máy chủ với tiêu chí thiết kế chính là độ trễ thấp và tính ổn định về IO.
SSD Kingston’s DC600M và DC600ME là SSD SATA 3.0, 6 Gbps thế hệ thứ 4 dành cho trung tâm dữ liệu, sử dụng NAND TLC 3D dành cho lượng công việc máy chủ “đọc ghi kết hợp”. Cả hai SSD này đều phù hợp với nhiều ứng dụng máy chủ khác nhau và có tích hợp chức năng bảo vệ dữ liệu khi mất điện thông qua tụ điện giữ điện. DC600M và DC600ME được thiết kế để bảo vệ dữ liệu khỏi tình trạng mất điện đột ngột và đảm bảo ổ đĩa sẽ khởi tạo lại thành công khi bật nguồn hệ thống vào lần tiếp theo. Được thiết kế để đảm bảo độ trễ thấp và độ ổn định IO cho các nhà tích hợp hệ thống, trung tâm dữ liệu lớn, và các bên cung cấp dịch vụ đám mây.
DC600ME có tính năng mã hóa AES 256 bit và hỗ trợ các tiêu chuẩn bảo mật TCG OPAL 2.0.
Các mức dung lượng có sẵn từ 480 GB – 7,68 TB{{Footnote.N37130}} đáp ứng yêu cầu lưu trữ dữ liệu của bạn.
Được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu tăng cao của các ứng dụng RAID Máy chủ với tiêu chí thiết kế chính là độ trễ thấp và tính ổn định về IO.
Tụ điện khi mất điện để bảo vệ dữ liệu người dùng tránh mất điện bất ngờ và nâng cao hiệu năng.
Khả năng dự đoán hiệu năng được tối ưu hóa để đạt được các thỏa thuận cấp độ dịch vụ (SLA).
Bảo vệ dữ liệu nhạy cảm có hỗ trợ mã hóa phần cứng AES 256 bit và tiêu chuẩn bảo mật TCG Opal 2.0 với DC600ME.
Nâng cấp và quản lý bộ nhớ với các mức dung lượng lên tới 7,68 TB.{{Footnote.N37130}}
Hệ số kích thước | 2,5 inch |
Giao diện | SATA Phiên bản 3.0 (6Gb/giây) – với khả năng tương thích ngược với SATA Phiên bản 2.0 (3Gb/giây) |
Các mức dung lượng{{Footnote.N37130}} | 480 GB, 960 GB, 1,92 TB, 3,84 TB, 7,68 TB |
NAND | 3D TLC |
Bộ nhớ cache DRAM | Có |
Đọc/Ghi tuần tự | 480 GB – 560 MBs/470 MBs 960 GB – 560 MBs/530 MBs 1,92 TB – 560 MBs/530 MBs 3,84 TB – 560 MBs/530 MBs 7,68 TB – 560 MBs/530 MBs |
Trạng thái ổn định Đọc/Ghi ngẫu nhiên 4k | 480 GB – 94.000/41.000 IOPS 960 GB – 94.000/65.000 IOPS 1,92 TB – 94.000/78.000 IOPS 3,84 TB – 94.000/59.000 IOPS 7,68 TB – 94.000/34.000 IOPS |
Chất lượng dịch vụ (Độ trễ){{Footnote.N47723}},{{Footnote.N63075}},{{Footnote.N68899}}(99,999) | Đọc/Ghi 480GB – 180/110 uSec 960 GB – 3,84 TB – 200/300 uSec 7,68 TB – 240/170 uSec |
Độ trễ điển hình - Đọc/Ghi | <200 µs / <30 µs{{Footnote.N47723}},{{Footnote.N63075}},{{Footnote.N68899}} |
Có khả năng cắm nóng | Cân bằng hao mòn tĩnh và động |
Các công cụ SMART dành cho doanh nghiệp | Theo dõi tin cậy, thống kê sử dụng, tuổi thọ còn lại, cân bằng hao mòn, nhiệt độ |
Tính năng bảo vệ dữ liệu khi mất điện được phát triển dựa trên phần cứng | Có |
Độ bền (TBW) {{Footnote.N63869}} | 480 GB – 876 TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 960 GB – 1752 TB 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 1,92TB – 3504TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 3,84TB – 7008TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 7,68TB – 14016TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) |
Mức tiêu thụ năng lượng | Chế độ chờ: 1,30W Trung bình: 1,45W Đọc tối đa: 1,6W Ghi tối đa: 3,6W |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C ~ 85°C |
Nhiệt độ vận hành | 0°C ~ 70°C |
Kích thước | 69,9mm x 100mm x 7mm |
Trọng lượng | 92,34g |
Dao động rung | Tối đa 2,17G (7–800Hz) |
Rung không dao động | Tối đa 20G (10–2000Hz) |
MTBF | Tuổi thọ trung bình 2 triệu giờ |
UBER | ≤10 -17 |
Bảo hành/hỗ trợ | Bảo hành 5 năm có giới hạn và cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật miễn phí{{Footnote.N68900}} |
Hệ số kích thước | 2,5 inch |
Giao diện | SATA Phiên bản 3.0 (6Gb/giây) – với khả năng tương thích ngược với SATA Phiên bản 2.0 (3Gb/giây) |
Các mức dung lượng{{Footnote.N37130}} | 480 GB, 960 GB, 1,92 TB, 3,84 TB, 7,68 TB |
NAND | 3D TLC |
Bộ nhớ cache DRAM | Có |
Đọc/Ghi tuần tự | 480 GB – 560 MBs/470 MBs 960 GB – 560 MBs/530 MBs 1,92 TB – 560 MBs/530 MBs 3,84 TB – 560 MBs/530 MBs 7,68 TB – 560 MBs/530 MBs |
Trạng thái ổn định Đọc/Ghi ngẫu nhiên 4k | 480 GB – 94.000/41.000 IOPS 960 GB – 94.000/65.000 IOPS 1,92 TB – 94.000/78.000 IOPS 3,84 TB – 94.000/59.000 IOPS 7,68 TB – 94.000/34.000 IOPS |
Chất lượng dịch vụ (Độ trễ){{Footnote.N47723}},{{Footnote.N63075}},{{Footnote.N68899}}(99,999) | Đọc/Ghi 480 GB – 500/130 uSec 960 GB - 200/400 uSec 1,92 TB – 450/210 uSec 3,84 TB - 410/500 uSec 7,68 TB – 200/100 uSec |
Độ trễ điển hình - Đọc/Ghi | <130 µs / <70 us{{Footnote.N47723}},{{Footnote.N63075}},{{Footnote.N68899}} |
Có khả năng cắm nóng | Cân bằng hao mòn tĩnh và động |
Các công cụ SMART dành cho doanh nghiệp | Theo dõi tin cậy, thống kê sử dụng, tuổi thọ còn lại, cân bằng hao mòn, nhiệt độ |
Tính năng bảo vệ dữ liệu khi mất điện được phát triển dựa trên phần cứng | Có |
Độ bền (TBW) {{Footnote.N63869}} | 480 GB – 876 TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 960 GB – 1752 TB 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 1,92TB – 3504TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 3,84TB – 7008TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) 7,68TB – 14016TB, 1 DWPD (5 năm), 1,66 DWPD (3 năm) |
Mức tiêu thụ năng lượng | Chế độ chờ: 1,30W Trung bình: 1,45W Đọc tối đa: 1,6W Ghi tối đa: 3,6W |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C ~ 85°C |
Nhiệt độ vận hành | 0°C ~ 70°C |
Kích thước | 69,9mm x 100mm x 7mm |
Trọng lượng | 92,34g |
Dao động rung | Tối đa 2,17G (7–800Hz) |
Rung không dao động | Tối đa 20G (10–2000Hz) |
MTBF | Tuổi thọ trung bình 2 triệu giờ |
UBER | ≤10 -17 |
Bảo hành/hỗ trợ | Bảo hành 5 năm có giới hạn và cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật miễn phí{{Footnote.N68900}} |
Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.
Hỏi Chuyên giaChọn đúng ổ SSD là vô cùng quan trọng vì không phải tất cả ổ SSD đều giống nhau. Ổ SSD cho máy tính xách tay sẽ không hoạt động hiệu quả đối với trung tâm dữ liệu doanh nghiệp yêu cầu ổ SSD có hiệu năng cao hơn.
Cameron Crandall, nhân viên của Kingston, sẽ giúp bạn quyết định xem có nên chuyển hệ thống lưu trữ máy chủ của bạn sang SSD NVMe hay không.
Tất cả các SSD đều giống nhau, phải không? Không phải như vậy, và thường thì SSD máy khách được sử dụng trong các ứng dụng mà SSD doanh nghiệp phù hợp hơn vì chúng bị hao mòn quá sớm do khối lượng công việc ở cường độ cao. SSD cũng nên được kiểm tra trong môi trường làm việc trước khi mua với số lượng lớn.
Một số doanh nghiệp vẫn sử dụng ổ SSD máy khách để xử lý các tác vụ có cường độ cao của máy chủ, sau đó loại bỏ và thay thế khi các thiết bị này không duy trì được tiêu chuẩn hiệu năng cần thiết. Hãy cùng tìm hiểu lý do tại sao đây là phương pháp sai lầm, đồng thời xem các ổ đĩa cấp doanh nghiệp có thể tăng hiệu quả của doanh nghiệp ra sao.