Kingston FURY Renegade G5 PCIe 5.0 NVMe M.2 SSD đứng trên một mặt phẳng đen
Dành cho các game thủ, người đam mê và người dùng có công suất cao đang tìm kiếm hiệu năng cực cao.
Kingston FURY™ Renegade G5 SSD

Kingston FURY Renegade G5 PCIe 5.0 NVMe M.2 SSD

Dành cho các game thủ, người đam mê và người dùng chuyên nghiệp đang tìm kiếm hiệu năng cực cao.

Giải phóng tối đa hiệu năng dàn máy PC của bạn với ổ SSD Kingston FURY Renegade G5 PCIe 5.0 NVMe M.2. Bằng cách tận dụng bộ điều khiển PCIe Gen5 x4 mới nhất và 3D TLC NAND, ổ SSD Kingston FURY Renegade G5 cung cấp tốc độ cực cao lên tới 14.800/14.000MB/giây đọc/ghi{{Footnote.N76142}}.

Được tối ưu hóa cho máy tính cá nhân hiệu năng cao, máy tính cá nhân dùng chơi game và máy trạm, với dung lượng đầy đủ tối đa lên đến 4096GB{{Footnote.N37130}}, giải pháp này loại bỏ tình trạng tắc nghẽn lưu trữ và giảm đáng kể thời gian tải để hỗ trợ chơi game cường độ cao và chỉnh sửa video, cũng như quá trình làm việc có nhiều dữ liệu.

Kingston FURY Renegade G5 được thiết kế với bộ điều khiển Silicon Motion SM2508 dựa trên công nghệ in khối 6 nm và bộ nhớ đệm DRAM DDR4 công suất thấp, giúp giảm nhiệt và mức tiêu thụ năng lượng. Những điều chỉnh này đảm bảo hoạt động trơn tru cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong khi vẫn duy trì hiệu quả năng lượng.

Ngoài ra, thiết kế PCB 12 lớp còn nâng cao chất lượng tín hiệu và tính toàn vẹn của dữ liệu, đồng thời duy trì hiệu năng ổn định ngay cả khi xử lý lượng công việc lớn. Được cân bằng hoàn hảo cho việc tạo nội dung, các ứng dụng cao cấp và năng suất làm việc, giải pháp lưu trữ tiên tiến này mang lại tốc độ, hiệu quả và độ bền vượt trội để nâng cao trải nghiệm chơi game và làm việc chuyên nghiệp của bạn.
  • Tốc độ cực đại của PCIe Gen5
  • Thiết kế nhiệt tiên tiến
  • Tích hợp thông suốt
  • Dung lượng tối đa

Tính năng chính

Kingston FURY Renegade G5 với một chiếc đồng hồ đo tốc độ

Tốc độ cực đại của PCIe Gen5

Nắm lấy sự kiểm soát với tốc độ PCIe Gen5 x4 tiên tiến lên tới 14.800/14.000MB/giây{{Footnote.N76142}} đọc/ghi và hiệu năng lên tới 2.200.000/2.200.000 IOPS{{Footnote.N76142}}.

Hình ảnh chụp tia X Kingston FURY Renegade G5

Thiết kế nhiệt tiên tiến

Thiết kế với bộ điều khiển Silicon Motion SM2508 dựa trên công nghệ in khối 6 nm giúp quản lý nhiệt tốt hơn, bộ nhớ đệm DRAM DDR4 công suất thấp cho mức tiêu thụ điện năng thấp hơn, mạch Buck IC độc lập để cung cấp điện năng ổn định, và thiết kế PCB (bo mạch in)12 lớp giúp nâng cao chất lượng tín hiệu và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu vượt trội.

Kingston FURY Renegade G5 được lắp vào một bo mạch chủ

Tích hợp thông suốt

Kích cỡ M.2 2280 nhỏ gọn dễ dàng lắp vào hầu hết các bo mạch chủ và tương thích ngược với các hệ thống Gen3 và Gen4.

Kingston FURY Renegade G5 với các màn hình TV ở phía sau tượng trưng cho việc phát lại phương tiện.

Dung lượng tối đa

Dung lượng đầy đủ lên đến 4096GB{{Footnote.N37130}}để lưu trữ các trò chơi và phương tiện yêu thích của bạn.

Hỏi Chuyên gia

Hỏi Chuyên gia về ổ cứng SSD

Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.

    Dung lượng

        Thông số kỹ thuật

        Kích cỡ M.2 2280
        Giao diện PCIe 5.0 x4 NVMe
        Các mức dung lượng{{Footnote.N37130}} 1024GB, 2048GB, 4096GB
        Bộ điều khiển SM2508
        NAND 3D TLC
        Bộ nhớ đệm DRAM
        DirectStorage được hỗ trợ
        Đọc/ghi tuần tự{{Footnote.N76142}} 1024GB – lên đến 14.200/11.000MB/s
        2048GB – lên đến 14.700/14.000MB/s
        4096GB – lên đến 14.800/14.000MB/s
        Đọc/Ghi ngẫu nhiên 4K{{Footnote.N76142}} 1024GB - lên đến 2.200.000/2.150.000 IOPS
        
2048GB – 4096GB - lên đến 2.200.000/2.200000 IOPS
        Độ bền (Tổng số byte được ghi){{Footnote.N52588}} 1024GB – 1,0PB
        2048GB – 2,0PB
        4096GB – 4,0PB
        Tiêu thụ điện năng{{Footnote.N76143}} 1024GB – Trung bình 0,27W / 6,6W @ 14,2G / 6,6W (Tối đa)
        2048GB – Trung bình 0,27W / 7,0W @ 14,7G / 7,0W (Tối đa)
        4096GB – Trung bình 0,27W / 7,1W @ 14,8G / 9,5W (Tối đa)
        Nhiệt độ bảo quản -40°C~85°C
        Nhiệt độ hoạt động 0°C~70°C
        Kích thước 80 mm x 22 mm x 2,3mm
        Trọng lượng 1024GB – 7,3g
        2048GB-4096GB – 7,7g
        Mức rung khi vận hành 2,17 G Tối đa (7-800Hz)
        Mức rung khi không vận hành 20G Tối đa (20-1000Hz)
        Tuổi thọ trung bình 2.000.000 giờ
        Bảo hành/Hỗ trợ{{Footnote.N52589}} Bảo hành giới hạn 5 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

        Tài nguyên NVMe

        Bài viết liên quan