Hỏi Chuyên gia về ổ cứng SSD Máy chủ
Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.
Hỏi Chuyên giaKingston DC2000B là một ổ SSD PCIe 4.0 NVMe M.2 hiệu năng cao, sử dụng giao tiếp Gen 4x4 PCIe mới nhất cùng công nghệ NAND 3D TLC 112 lớp. Rất phù hợp để sử dụng trong các máy chủ dạng nằm ngang (rack-mount) khối lượng lớn được dùng làm (các) ổ khởi động bên trong để tiết kiệm không gian đắt giá cho các ổ đĩa tải trước. Đây cũng là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống chủ đích cần sử dụng SSD M.2 hiệu năng cao, có tích hợp chức năng bảo vệ dữ liệu khi mất điện (PLP) tích hợp, được phát triển dựa trên phần cứng. Điểm mới của DC2000B là bộ tản nhiệt bằng nhôm tích hợp, mở rộng khả năng tương thích nhiệt cho nhiều hệ thống. DC2000B đảm bảo độ trễ thấp và tính ổn định về IO vượt trội để xử lý nhiều khối lượng công việc, từ các ứng dụng ổ đĩa khởi động đến lưu cache ứng dụng tốc độ cao. DC2000B có độ bền ghi 0,4 DWPD và được bảo hành 5 năm.
Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.
Hỏi Chuyên giaTận dụng làn PCIe Gen 4x4 mang đến tốc độ hiệu năng vượt trội.
Giảm thiểu nguy cơ mất và/hoặc lỗi dữ liệu do mất điện bất ngờ.
Vi chương trình được tối ưu hóa để mang đến I/O ổn định và độ trễ thấp cho lượng công việc chu kỳ xung cao.
Tối ưu hóa nhằm đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng khởi động máy chủ với độ trễ thấp và IO ổn định là các tiêu chí thiết kế chủ chốt.
Kích cỡ | M.2 2280 |
Giao tiếp | PCIe 4.0 x4 NVMe |
Các mức dung lượng{{Footnote.N47164}} | 240 GB, 480 GB, 960 GB |
NAND | 3D TLC |
Đọc/Ghi tuần tự | 240 GB – 4500/400 MBs 480 GB – 7000/800 MBs 960 GB – 7000/1300 MBs |
Đọc/Ghi 4k ở trạng thái ổn định{{Footnote.N47723}} | 240 GB – 260000/18000 IOPS 480 GB – 530000/32000 IOPS 960 GB – 540000/47000 IOPS |
Tổng số byte được ghi (TBW){{Footnote.N52588}} | 240 GB – 175 TBW 480 GB – 350 TBW 960 GB – 700 TBW |
Độ trễ đọc (Trung bình) | 240 GB-960 GB: 70µs |
Độ trễ ghi (Trung bình) | 240 GB – 53 µs 480 GB – 29 µs 960 GB – 20 µs |
Bảo vệ dữ liệu khi mất điện (Tụ điện) | Có |
Các công cụ Enterprise SMART | Theo dõi độ tin cậy, thống kê sử dụng, tuổi thọ còn lại của ổ SSD, cân bằng hao mòn, nhiệt độ |
Độ bền | 240 GB — (0,4 DWPD/5 năm){{Footnote.N56837}} 480 GB — (0,4 DWPD/5 năm){{Footnote.N56837}} 960 GB — (0,4 DWPD/5 năm){{Footnote.N56837}} |
Tiêu thụ điện năng | 240 GB: Đọc trung bình: 2,97W Ghi trung bình: 4,02W Đọc tối đa: 3,01W Ghi tối đa: 4,09W 480 GB: Đọc trung bình: 3.22W Ghi trung bình: 5.60W Đọc tối đa: 3.29W Ghi tối đa: 5.77W 960 GB: Đọc trung bình: 3.26W Ghi trung bình: 7.36W Đọc tối đa: 3.36W Ghi tối đa: 7.80W |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C ~ 85°C |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C ~ 70°C |
Kích thước | 80 mm x 22 mm x 8,3 mm |
Trọng lượng | 240 GB – 9g 480 GB – 10g 960 GB – 11g |
Rung không dao động | 20G Tối đa (10–2000 Hz) |
Tuổi thọ trung bình | 2 triệu giờ |
Bảo hành/hỗ trợ{{Footnote.N52589}} | Bảo hành giới hạn 5 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí |