KC3000 PCIe 4.0 NVMe M.2 SSD

Bộ nhớ hiệu năng cao dành cho máy tính để bàn và máy tính xách tay

KC3000 PCIe 4.0 NVMe M.2 SSD

Bộ nhớ hiệu năng cao dành cho máy tính để bàn và máy tính xách tay

Dung lượng

    Ổ cứng SSD KC3000 PCIe 4.0 NVMe M.2 của Kingston đạt tốc độ 7.000 MB/giây, tối ưu cho máy tính bàn và máy tính xách tay hiệu năng cao nhờ bộ điều khiển Gen 4x4 NVMe và công nghệ 3D TLC NAND. Lý tưởng để dựng hình 3D và sáng tạo nội dung 4K+, giúp tăng tốc quy trình làm việc, rút ngắn thời gian tải. Ngoài ra, tản nhiệt graphene nhôm mỏng nhẹ giúp ổ luôn mát. Thiết kế M.2 2280 nhỏ gọn linh hoạt cho nhiều hệ thống, có dung lượng từ 512 GB đến 4096 GB.

    Kingston KC3000 PCIe 4.0 NVMe M.2 SSD mang lại cho bạn hiệu năng vượt trội nhờ bộ điều khiển NVMe Gen 4x4 mới nhất và 3D TLC NAND. Nâng cấp bộ nhớ và nâng cao độ tin cậy cho hệ thống để đáp ứng khối lượng công việc với mức độ đòi hỏi khắt khe, đồng thời mang đến hiệu năng tốt hơn trên các ứng dụng phần mềm như kết xuất 3D và tạo nội dung 4K+. Với tốc độ đọc/ghi ấn tượng lên đến 7.000MB/giây{{Footnote.N64559}}, ổ cứng này chắc chắn sẽ cải thiện quy trình làm việc trên máy tính để bàn và máy tính xách tay hiệu năng cao, trở thành lựa chọn lý tưởng cho những người dùng thành thạo cần tốc độ nhanh nhất trên thị trường.

    Thiết kế M.2 2280 nhỏ gọn vừa khít với bo mạch chủ để tăng cường tính linh hoạt cho những người dùng cao cấp, vốn ưu tiên khả năng phản hồi và thời gian tải vượt trội.

    Có đủ mức dung lượng từ 512GB–4096GB{{Footnote.N37130}} để đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ dữ liệu của bạn.

    Kích thước Kích thước
    Kích thước NVMe PCIe 4.0 x4
    Các mức dung lượng{{Footnote.N37130}} 512GB, 1024GB, 2048GB, 4096GB
    Bộ điều khiển Phison E18
    NAND 3D TLC
    Bộ nhớ cache DRAM
    Đọc/Ghi tuần tự 512GB – 7.000/3.900MB/giây
    1024GB – 7.000/6.000MB/giây
    2048GB – 7.000/7.000MB/giây
    4096GB – 7.000/7.000MB/giây
    Đọc/Ghi 4K ngẫu nhiên{{Footnote.N64559}} 512GB – lên đến 450.000/900.000 IOPS
    1024GB – lên đến 900.000/1.000.000 IOPS
    2048GB – lên đến 1.000.000/1.000.000 IOPS
    4096GB – lên đến 1.000.000/1.000.000 IOPS
    Tổng số byte được ghi (TBW){{Footnote.N52588}} 512GB – 400TBW
    1024GB – 800TBW
    2048GB – 1,6PBW
    4096GB – 3,2PBW
    Tiêu thụ điện năng 512GB – Nghỉ 50W / Trung bình 0,34mW / Đọc 2,7W (TỐI ĐA) / Ghi 4,1W (TỐI ĐA)
    1024GB – Nghỉ 50W / Trung bình 0,33mW / Đọc 2,8W (TỐI ĐA)/ Ghi 6,3W (TỐI ĐA)
    2048GB – Nghỉ 50W / Trung bình 0,36mW / Đọc 2,8W (TỐI ĐA)/ Ghi 9,9W (TỐI ĐA)
    4096GB – Nghỉ 50W / Trung bình 0,36mW / Đọc 2,7W (TỐI ĐA)/ Ghi 10,2W (TỐI ĐA)
    Nhiệt độ bảo quản -40°C~85°C
    Nhiệt độ vận hành 0°C~70°C
    Kích thước 80mm x 22mm x 2,21mm (512GB-1024GB)
    80mm x 22mm x 3,5mm (2048GB-4096GB)
    Trọng lượng 512GB-1024GB – 7g
    2048GB-4096GB – 9,7g
    Độ rung hoạt động Tối đa 2,17G (7-800Hz)
    Độ rung khi không hoạt động Tối đa 20G (20-1000Hz)
    MTBF (Tuổi thọ trung bình) 2.000.000 giờ
    Bảo hành/Hỗ trợ{{Footnote.N52589}} Bảo hành giới hạn 5 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
    • NVMe PCIe 4.0 hiệu năng cao

    • Nâng cấp với đầy đủ mức dung lượng lên đến 4096GB{{Footnote.N37130}}

    • Kích thước M.2 2280 nhỏ gọn

    • Bộ tản nhiệt nhôm graphene mỏng nhẹ

    Tính năng chính

    Công nghệ NVMe PCIe 4.0

    Công nghệ NVMe PCIe 4.0

    Làm chủ các ứng dụng cường độ cao với tốc độ đọc/ghi lên đến 7.000/7.000MB/giây{{Footnote.N64559}}.

    Lưu trữ nhiều hơn

    Lưu trữ nhiều hơn

    Nâng cấp và quản lý bộ lưu trữ với đủ các mức dung lượng lên đến 4096GB{{Footnote.N37130}}.

    Linh hoạt hơn

    Linh hoạt hơn

    Thiết kế M.2 nhỏ gọn, dễ lắp vừa các hệ thống có kích thước nhỏ (SFF), máy tính để bàn và máy tính xách tay.

    Bộ tản nhiệt nhôm graphene mỏng nhẹ

    Bộ tản nhiệt nhôm graphene mỏng nhẹ

    Khả năng tản nhiệt vượt trội giúp giữ cho ổ của bạn luôn mát mà vẫn đạt được hiệu năng đối đa.

    Hỏi Chuyên gia

    Hỏi Chuyên gia về ổ cứng SSD

    Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.

    Tài nguyên NVMe

    Bài viết liên quan